WG (American Wire Gauge) chính là chỉ số chỉ cỡ dây dẫn theo tiêu chuẩn USA, thường được thấy trong các sản phẩm cáp mạng, cáp điều khiển,…. Các chỉ số của AWG có tỷ lệ nghịch với kích cỡ của dây dẫn.
Cách đổi đơn vị từ AWG sang mm hoặc MM2 cực hay:
Bảng minh hoa nhỏ :
Chỉ số AWG (American Wire Gauge) là tiêu chuẩn đo lường cỡ dây dẫn được sử dụng chủ yếu ở Mỹ và các quốc gia khác. Chỉ số AWG xuất hiện phổ biến trong các sản phẩm như cáp mạng, cáp điều khiển, và nhiều ứng dụng khác. Tỷ lệ của AWG với kích thước dây dẫn là tỷ lệ nghịch: chỉ số AWG càng nhỏ, đường kính dây dẫn càng lớn.
Cách tính AWG dựa trên số lần dây kim loại được kéo qua các khuôn tạo hình. Để có được một dây dẫn với đường kính nhỏ hơn, khối kim loại phải được kéo qua nhiều khuôn hơn. Số lần dây được kéo qua khuôn chính là chỉ số AWG. Vì vậy, chỉ số AWG càng nhỏ, số khuôn kéo càng ít, và đường kính dây dẫn càng lớn.
Theo khuyến cáo của các chuyên gia, nếu bạn muốn đạt được chất lượng âm thanh tối ưu, nên chọn dây dẫn có đường kính sợi từ 1.29mm trở lên, tương đương với chỉ số AWG 16 hoặc nhỏ hơn. Dây dẫn có đường kính lớn hơn giúp giảm thiểu tổn thất tín hiệu và cải thiện chất lượng truyền tải, đặc biệt trong các ứng dụng âm thanh và truyền dữ liệu.
Biểu đồ chuyển đổi AWG sang mm – mm2 – inch
AWG # |
DIAMETER
(MM) |
DIAMETER
(INCH) |
AREA
(MM2) |
0000 (4/0) |
11.6840 |
0.4600 |
107.2193 |
000 (3/0) |
10.4049 |
0.4096 |
85.0288 |
00 (2/0) |
9.2658 |
0.3648 |
67.4309 |
0 (1/0) |
8.2515 |
0.3249 |
53.4751 |
1 |
7.3481 |
0.2893 |
42.4077 |
2 |
6.5437 |
0.2576 |
33.6308 |
3 |
5.8273 |
0.2294 |
26.6705 |
4 |
5.1894 |
0.2043 |
21.1506 |
5 |
4.6213 |
0.1819 |
16.7732 |
6 |
4.1154 |
0.1620 |
13.3018 |
7 |
3.6649 |
0.1443 |
10.5488 |
8 |
3.2636 |
0.1285 |
8.3656 |
9 |
2.9064 |
0.1144 |
6.6342 |
10 |
2.5882 |
0.1019 |
5.2612 |
11 |
2.3048 |
0.0907 |
4.1723 |
12 |
2.0525 |
0.0808 |
3.3088 |
13 |
1.8278 |
0.0720 |
2.6240 |
14 |
1.6277 |
0.0641 |
2.0809 |
15 |
1.4495 |
0.0571 |
1.6502 |
16 |
1.2908 |
0.0508 |
1.3087 |
17 |
1.1495 |
0.0453 |
1.0378 |
18 |
1.0237 |
0.0403 |
0.8230 |
19 |
0.9116 |
0.0359 |
0.6527 |
20 |
0.8118 |
0.0320 |
0.5176 |
21 |
0.7229 |
0.0285 |
0.4105 |
22 |
0.6438 |
0.0253 |
0.3255 |
23 |
0.5733 |
0.0226 |
0.2582 |
24 |
0.5106 |
0.0201 |
0.2047 |
25 |
0.4547 |
0.0179 |
0.1624 |
26 |
0.4049 |
0.0159 |
0.1288 |
27 |
0.3606 |
0.0142 |
0.1021 |
28 |
0.3211 |
0.0126 |
0.0810 |
29 |
0.2859 |
0.0113 |
0.0642 |
30 |
0.2546 |
0.0100 |
0.0509 |
31 |
0.2268 |
0.0089 |
0.0404 |
32 |
0.2019 |
0.0080 |
0.0320 |
33 |
0.1798 |
0.0071 |
0.0254 |
34 |
0.1601 |
0.0063 |
0.0201 |
35 |
0.1426 |
0.0056 |
0.0160 |
36 |
0.1270 |
0.0050 |
0.0127 |